Cùng công nghệ bảo vệ môi trường

Máy ép bùn trục vít

HÃNG SẢN XUẤT     :    MEB-SVN

CÔNG SUẤT:            :    0.5m3/h – 32m3/h

BẢO HÀNH               :    18 tháng

Tình trạng: Hàng có sẵn

Gọi để có giá tốt

Hà Nội: 0939726969

Đà Nẵng: 091998 48 39

Sài Gòn 0961858589

Máy ép bùn trục vít

Công nghệ trục vít sử dụng trong xử lý bùn còn khá là mới mẻ tại thị trường Việt Nam

Công ty MEB đã mạnh dạn nghiên cứu và thành công trong việc sản xuất máy ép bùn trục vít với dải công suất rộng, từ 0.5m3 – 20m3/h, phục vụ các nhà máy với các quy mô xử lý bùn thải khác nhau.

  1. Máy ép bùn trục vít là gì?

Máy được thiết kế dựa trên nguyên lý trục vít tải xoắn vận hành liên tục, là sự kết hợp giữa đĩa di động, đĩa cố định tạo ra khe hở đủ để nước được tách ra khỏi bùn.

Hình ảnh mô tả:

Khi nước thải được nạp vào bồn, trục vít vừa làm nhiệm vụ vận chuyển vừa xoay và ép nguyên liệu lại với nhau để vắt nước cho đến khi nguyên liệu kết dính thành bã và khô hẳn, trục vít sẽ đẩy bã nguyên liệu này lần lượt chui qua khe vít tải để rơi ra ngoài theo máng hứng được lắp ở đầu miệng ra của máy

  1. Nguyên lý hoạt động

Tách bùn ra khỏi nước, bùn càng khô càng dễ vận chuyển và xử lý.

Bùn được ép trực tiếp từ bể lắng/từ DAF/ từ máy lược rác/ hay từ bể chứa bùn.

Hình ảnh minh họa:

  1. Máy ép bùn trục vít phù hợp với loại bùn nào?

– Bùn hữu cơ như: bùn từ chế biến thực phẩm, bùn thủy sản, bùn từ chăn nuôi, bùn từ hệ thống xử lý nước sinh hoạt.

– Bùn vô cơ như: bùn từ dệt nhuộm, bùn nhà máy giấy, bùn xi mạ, bùn hạt nhựa, bùn mỹ phẩm, bùn gạch men

  1. Phân loại máy ép bùn trục vít:

Có 2 loại: 100% INOX và 50% Inox + 50% nhựa ODPS

Tham khảo loại hình sản xuất để đầu tư máy phù hợp

Loại bùn 100% Inox – MEB-I Nhựa kết hợp Inox – MEB-N Lý do
HỮU CƠ: bùn thực phẩm, bùn chứa dầu mỡ, bùn thủy sản… NÊN Thường độ kiềm cao, lại chứa dầu mỡ, sử dụng 100% Inox để độ ẩm trong bùn thấp, độ bền cao khi thiết bị sử dụng lâu dài
VÔ CƠ: dệt nhuộm, xi mạ NÊN NÊN 100 % Inox: độ bền cao, bùn khô hơn (độ ẩm từ 30-60%), giá cao

Inox kết hợp nhựa: độ ẩm đạt từ 45-75%, giá tốt

TRUNG TÍNH: bùn từ công ty nước NÊN Loại bùn này chứa phù sa, cát mịn, nên sử dụng nhựa kết hợp để giảm độ ma sát giữa cánh vít và trục vít, đảm bảo máy chạy bền và đạt hiệu suất tách bùn
Các loại bùn khác như: bùn xi mạ, bùn giấy, bùn từ công ty hạt nhựa, bùn vi sinh Tùy vào độ ẩm mong muốn, chi phí đầu tư để chọn loại máy phù hợp
  1. Công suất máy ép bùn

Tùy vào hoạt động sản xuất kinh doanh/ thể tích bể chứa/ công suất hệ thống xử lý để chọn dòng máy phù hợp

Dải công suất từ 0.5m3/h – 32m3/h,

– Tương ứng với bể chứa bùn từ 1m3 – 300m3

– Hoặc Công suất xử lý nước thải từ 1m3 trở lên

STT Model Công suất
(m3/h)
Dài
(mm)
Rộng
(mm)
Cao
(mm)
Khối lượng
(Kg)
0,2% 2% 5%
1 MEB-161 ~ 6 Kg-DS/h
(~ 3 m3)
~ 20 Kg-DS/h
(~ 1 m3)
~ 40 Kg-DS/h
(~ 0.8 m3)
2340 680 1600 360
2 MEB-162 ~ 12 Kg-DS/h
(~ 6 m3)
~ 40 Kg-DS/h
(~ 2 m3)
~ 80 Kg-DS/h
(~ 1.6 m3)
2510 1090 1600 620
3 MEB-211 ~ 12 Kg-DS/h
(~ 6 m3)
~ 40 Kg-DS/h
(~ 2 m3)
~ 80 Kg-DS/h
(~ 1.6 m3)
2770 730 1740 510
4 MEB-212 ~ 24 Kg-DS/h
(~ 12 m3)
~ 80 Kg-DS/h
(~ 4 m3)
~ 160 Kg-DS/h
(~ 3.2 m3)
3010 1190 1740 880
5 MEB-271 ~ 15 Kg-DS/h
(~ 7.5 m3)
~ 60 Kg-DS/h
(~ 3 m3)
~ 120 Kg-DS/h
(~ 2.4 m3)
3270 830 2000 740
6 MEB-272 ~ 30 Kg-DS/h
(~ 15 m3)
~ 120 Kg-DS/h
(~ 6 m3)
~ 240 Kg-DS/h
(~ 4.8 m3)
3510 1330 2000 1330
7 MEB-273 ~ 45 Kg-DS/h
(~ 22.5 m3)
~ 180 Kg-DS/h
(~ 9 m3)
~ 360 Kg-DS/h
(~ 7.2 m3)
3570 1840 2000 1850
8 MEB-274 ~ 60 Kg-DS/h
(~ 30 m3)
~ 240 Kg-DS/h
(~ 12 m3)
~ 480 Kg-DS/h
(~ 9.6 m3)
3510 2340 2000 2310
9 MEB-351 ~ 40 Kg-DS/h
(~ 20 m3)
~ 100 Kg-DS/h
(~ 5 m3)
~ 200 Kg-DS/h
(~ 4 m3)
3730 930 2170 1080
10 MEB-352 ~ 80 Kg-DS/h
(~ 40 m3)
~ 200 Kg-DS/h
(~ 10 m3)
~ 400 Kg-DS/h
(~ 8 m3)
4020 1540 2170 2010
11 MEB-353 ~ 120 Kg-DS/h
(~ 60 m3)
~ 300 Kg-DS/h
(~ 15 m3)
~ 600 Kg-DS/h
(~ 12 m3)
4020 2470 2170 3100
12 MEB-354 ~ 160 Kg-DS/h
(~ 80 m3)
~ 400 Kg-DS/h
(~ 20 m3)
~ 800 Kg-DS/h
(~ 16 m3)
4020 3070 2170 4020
13 MEB-401 ~ 60 Kg-DS/h
(~ 30 m3)
~ 160 Kg-DS/h
(~ 8 m3)
~ 325 Kg-DS/h
(~ 6.5 m3)
4110 1030 2550 1350
14 MEB-402 ~ 120 Kg-DS/h
(~ 60 m3)
~ 320 Kg-DS/h
(~ 16 m3)
~ 650 Kg-DS/h
(~ 13 m3)
4530 1720 2550 2690
15 MEB-403 ~ 180 Kg-DS/h
(~ 90 m3)
~ 480 Kg-DS/h
(~ 24 m3)
~ 975 Kg-DS/h
(~ 19.5 m3)
4530 2750 2550 4030
16 MEB-404 ~ 240 Kg-DS/h
(~ 120 m3)
~ 640 Kg-DS/h
(~ 32 m3)
~ 1300 Kg-DS/h
(~ 26 m3)
4530 3440 2550 5360

MEB có thiết kế riêng theo yêu cầu của chủ đầu tư, phù hợp với điều kiện thực tế nhưng vẫn đảm bảo công suất và hiệu suất ép bùn như:

– Diện tích lắp đặt máy

– Cắt giảm bể khuấy tạo bông

– Bộ option PLC điều khiển tự động kết nối máy tính

  1. Ưu điểm khi sử dụng công nghệ trục vít trong xử lý bùn:

– Tiết kiệm điện năng tiêu thụ (công suất tiêu thụ điện tổng theo bảng công suất phía trên)

– Hệ phun rửa tự động vệ sinh máy

– Điều khiển cài đặt tự động không cần người vận hành (Option PLC)

– Xả bùn vị trí cố định, dễ hứng và vận chuyển đi xử lý

  1. Tư vấn tự động chọn công suất máy phù hợp

LIÊN HỆ HOTLINE 0919 98 48 39

Nếu Quý khách chưa biết chính xác nồng độ bùn có trong nước hãy gởi mẫu nước đến phòng thí nghiệm của MEB, chúng tôi sẽ phân tích miễn phí chỉ tiêu MDL (nồng độ bùn).

Địa chỉ gởi mẫu bùn: (Quý khách gởi trực tiếp/ Đặt grab gởi mẫu đến địa chỉ)

Trung tâm phân tích quan trắc môi trường Việt Nam – Ms. Hiền 0939 72 6969

537/7 Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP. HCM

NGOÀI VIỆC VIỆC PHÂN TÍCH NỒNG ĐỘ BÙN TRONG NƯỚC, MEB SẼ TƯ VẤN LOẠI HÓA CHẤT SỬ DỤNG PHÙ HỢP, TÍNH TOÁN MỨC TIÊU HAO HÓA CHẤT ĐỂ TIẾT KIỆM NHẤT CHO QUÝ KHÁCH HÀNG.

Xem thêm các dự án chúng tôi đã thực hiện:

Tùy vào hoạt động sản xuất kinh doanh/ thể tích bể chứa/ công suất hệ thống xử lý để chọn dòng máy phù hợp

Dải công suất từ 0.5m3/h – 20m3/h,

– Tương ứng với bể chứa bùn từ 1m3 – 300m3

– Hoặc Công suất xử lý nước thải từ 1m3 trở lên

-Khối lượng máy chưa bao gồm motor khuấy và Motor Hộp số (chúng tôi sử dụng dòng Motor Nord) – Hoặc theo yêu cầu của khách hàng

STT Model Công suất
(m3/h)
Dài
(mm)
Rộng
(mm)
Cao
(mm)
Khối lượng
(Kg)
0,2% 2% 5%
1 MEB-161 ~ 6 Kg-DS/h
(~ 3 m3)
~ 20 Kg-DS/h
(~ 1 m3)
~ 40 Kg-DS/h
(~ 0.8 m3)
2340 680 1600 360
2 MEB-162 ~ 12 Kg-DS/h
(~ 6 m3)
~ 40 Kg-DS/h
(~ 2 m3)
~ 80 Kg-DS/h
(~ 1.6 m3)
2510 1090 1600 620
3 MEB-211 ~ 12 Kg-DS/h
(~ 6 m3)
~ 40 Kg-DS/h
(~ 2 m3)
~ 80 Kg-DS/h
(~ 1.6 m3)
2770 730 1740 510
4 MEB-212 ~ 24 Kg-DS/h
(~ 12 m3)
~ 80 Kg-DS/h
(~ 4 m3)
~ 160 Kg-DS/h
(~ 3.2 m3)
3010 1190 1740 880
5 MEB-271 ~ 15 Kg-DS/h
(~ 7.5 m3)
~ 60 Kg-DS/h
(~ 3 m3)
~ 120 Kg-DS/h
(~ 2.4 m3)
3270 830 2000 740
6 MEB-272 ~ 30 Kg-DS/h
(~ 15 m3)
~ 120 Kg-DS/h
(~ 6 m3)
~ 240 Kg-DS/h
(~ 4.8 m3)
3510 1330 2000 1330
7 MEB-273 ~ 45 Kg-DS/h
(~ 22.5 m3)
~ 180 Kg-DS/h
(~ 9 m3)
~ 360 Kg-DS/h
(~ 7.2 m3)
3570 1840 2000 1850
8 MEB-274 ~ 60 Kg-DS/h
(~ 30 m3)
~ 240 Kg-DS/h
(~ 12 m3)
~ 480 Kg-DS/h
(~ 9.6 m3)
3510 2340 2000 2310
9 MEB-351 ~ 40 Kg-DS/h
(~ 20 m3)
~ 100 Kg-DS/h
(~ 5 m3)
~ 200 Kg-DS/h
(~ 4 m3)
3730 930 2170 1080
10 MEB-352 ~ 80 Kg-DS/h
(~ 40 m3)
~ 200 Kg-DS/h
(~ 10 m3)
~ 400 Kg-DS/h
(~ 8 m3)
4020 1540 2170 2010
11 MEB-353 ~ 120 Kg-DS/h
(~ 60 m3)
~ 300 Kg-DS/h
(~ 15 m3)
~ 600 Kg-DS/h
(~ 12 m3)
4020 2470 2170 3100
12 MEB-354 ~ 160 Kg-DS/h
(~ 80 m3)
~ 400 Kg-DS/h
(~ 20 m3)
~ 800 Kg-DS/h
(~ 16 m3)
4020 3070 2170 4020
13 MEB-401 ~ 60 Kg-DS/h
(~ 30 m3)
~ 160 Kg-DS/h
(~ 8 m3)
~ 325 Kg-DS/h
(~ 6.5 m3)
4110 1030 2550 1350
14 MEB-402 ~ 120 Kg-DS/h
(~ 60 m3)
~ 320 Kg-DS/h
(~ 16 m3)
~ 650 Kg-DS/h
(~ 13 m3)
4530 1720 2550 2690
15 MEB-403 ~ 180 Kg-DS/h
(~ 90 m3)
~ 480 Kg-DS/h
(~ 24 m3)
~ 975 Kg-DS/h
(~ 19.5 m3)
4530 2750 2550 4030
16 MEB-404 ~ 240 Kg-DS/h
(~ 120 m3)
~ 640 Kg-DS/h
(~ 32 m3)
~ 1300 Kg-DS/h
(~ 26 m3)
4530 3440 2550 5360

 

MEB có thiết kế riêng theo yêu cầu của chủ đầu tư, phù hợp với điều kiện thực tế nhưng vẫn đảm bảo công suất và hiệu suất ép bùn như:

– Diện tích lắp đặt máy

– Cắt giảm bể khuấy tạo bông

– Bộ option PLC điều khiển tự động kết nối máy tính

CATALOGUE MÁY ÉP BÙN TRỤC VÍT

Cam kết chất
lượng
Bảo hành
chính hãng
Giao hàng
tận nơi
Đơn giản hóa
giao dịch

Lý do nên chọn MEB

01
Hàng do chính MEB sản xuất và vận hành

02
Vận chuyển nhanh chóng toàn quốc

03
Chính sách giá- Giá ưu đãi cho số lượng nhiều và hàng dự án

04
Demo test máy - xem hàng tại xưởng

05
OEM sản phẩm theo yêu cầu khách hàng

06
Cung cấp quy trình hướng dẫn lắp đặt - vận hành cho đại lý

07
Thương hiệu uy tín

08
Dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo